Sinh năm 1985 tuổi Ất Sửu thuộc bản mệnh gì?

Bạn đang muốn biết dựa vào năm sinh của mình để biết mình thuộc mệnh gì? Công cụ sau đây sẽ giúp bạn luận giải nam, nữ sinh năm 1985 mệnh gì hợp tuổi nào và không nên kết hợp với tuổi nào trong hôn nhân và làm ăn.

Hướng dẫn xem mệnh theo năm sinh

Chọn năm sinh để xem mệnh theo tuổi (Âm lịch)

Năm sinh

Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Ất Sửu 1985

Thông tin Tuổi gia chủ
Năm sinh Ất Sửu 1985
Mệnh Hải Trung Kim
Cung Nam: Càn; Nữ: Ly
Thiên mệnh Nam: Kim; Nữ: Hỏa

Tử vi nam sinh năm 1985 Ất Sửu

Bạn đang muốn xem gia chủ sinh năm 1985 mệnh gì? Công cụ dưới đây sẽ cho bạn biết thông tin về cung mệnh cũng như giúp bạn biết được con số may mắn, hướng hợp tuổi và các tuổi hợp làm ăn, kết hôn.

Con số, màu sắc hợp nam tuổi 1985 Ất Sửu

Nên chọn các màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy là màu tương sinh với nam tuổi Ất Sửu hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc màu tương khắc với tuổi nam của bạn.

Con số hợp với nam tuổi Ất Sửu là các số 7, 8, 2, 5, 6, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 9.

Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 1985

Gia chủ nam cung Càn thuộc hướng Tây tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây

Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Tây (247.5° - 292.4°), Hướng Thiên y: Đông Bắc (22.5° - 67.4°), Hướng Diên niên: Tây Nam (202.5° - 247.4°), Hướng Phục vị: Tây Bắc (292.5° - 337.4°), là các hướng tốt.

Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Nam, Hướng Ngũ quỷ: Đông, Hướng Lục sát: Bắc, Hướng Hoạ hại: Đông Nam, là các hướng xấu nên tránh.

Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Ất Sửu sinh năm 1985

Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Ất Sửu bao gồm các tuổi: Bính Tý 1996, Canh Ngọ 1990, Quý Dậu 1993, Ất Mão 1975, Giáp Tý 1984, Đinh Tỵ 1977, Giáp Dần 1974, Quý Hợi 1983, Nhâm Tý 1972, Kỷ Mão 1999, Canh Thìn 2000, Tân Dậu 1981, Nhâm Thân 1992, Nhâm Tuất 1982, Đinh Mão 1987, Quý Sửu 1973, Đinh Sửu 1997, Mậu Ngọ 1978, Tân Mùi 1991.

Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Ất Sửu: Mậu Dần 1998, Ất Sửu 1985, Ất Hợi 1995, Bính Dần 1986, Canh Thân 1980, Bính Thìn 1976, Canh Tuất 1970, Kỷ Tỵ 1989, Tân Hợi 1971, Giáp Tuất 1994, Mậu Thìn 1988, Kỷ Mùi 1979.

Tử vi nữ sinh năm 1985 Ất Sửu

Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 1985 Ất Sửu

Nữ tuổi Ất Sửu nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu nâu, vàng, cam hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi.

Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Ất Sửu như 3, 4, 9. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 1.

Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Ất Sửu 1985

Gia chủ là nữ thuộc cung Ly theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Đông tứ trạch. Hướng Đông tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:

Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 1985 là: Hướng Sinh khí: Đông, Hướng Thiên y: Đông Nam, Hướng Diên niên: Bắc, Hướng Phục vị: Nam, là các hướng tốt.

Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc (292.5° - 337.4°), Hướng Ngũ quỷ: Tây (247.5° - 292.4°), Hướng Lục sát: Tây Nam (202.5° - 247.4°), Hướng Hoạ hại: Đông Bắc (22.5° - 67.4°), là các hướng xấu nên tránh.

Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Ất Sửu 1985

Nữ tuổi Ất Sửu 1985 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Đinh Sửu 1997, Bính Tý 1996, Đinh Tỵ 1977, Canh Tuất 1970, Nhâm Tuất 1982, Giáp Dần 1974, Quý Sửu 1973, Quý Hợi 1983, Canh Thìn 2000, Đinh Mão 1987, Mậu Dần 1998, Canh Ngọ 1990, Kỷ Mão 1999, Mậu Ngọ 1978, Canh Thân 1980, Nhâm Thân 1992, Tân Mùi 1991, Mậu Thìn 1988, Nhâm Tý 1972. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 1985.

Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Ất Sửu tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Ất Sửu: Ất Hợi 1995, Quý Dậu 1993, Bính Dần 1986, Kỷ Tỵ 1989, Giáp Tý 1984, Ất Sửu 1985, Tân Dậu 1981, Kỷ Mùi 1979, Ất Mão 1975, Tân Hợi 1971, Bính Thìn 1976, Giáp Tuất 1994. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.

Sau khi xem bạn đã biết mình thuộc mệnh gì qua công cụ trên đây? Hi vọng bạn đã nắm được thông tin chính xác về các yếu tố cung mệnh hợp khắc. Những tuổi nên kết hợp và không nên kết hợp.