Sinh năm 2013 tuổi Quý Tỵ thuộc bản mệnh gì?

Bạn đang muốn biết dựa vào năm sinh của mình để biết mình thuộc mệnh gì? Công cụ sau đây sẽ giúp bạn luận giải nam, nữ sinh năm 2013 mệnh gì hợp tuổi nào và không nên kết hợp với tuổi nào trong hôn nhân và làm ăn.

Hướng dẫn xem mệnh theo năm sinh

Chọn năm sinh để xem mệnh theo tuổi (Âm lịch)

Năm sinh

Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Quý Tỵ 2013

Thông tin Tuổi gia chủ
Năm sinh Quý Tỵ 2013
Mệnh Trường Lưu Thủy
Cung Nam: Khôn; Nữ: Khảm
Thiên mệnh Nam: Thổ; Nữ: Thủy

Tử vi nam sinh năm 2013 Quý Tỵ

Bạn đang muốn xem gia chủ sinh năm 2013 mệnh gì? Công cụ dưới đây sẽ cho bạn biết thông tin về cung mệnh cũng như giúp bạn biết được con số may mắn, hướng hợp tuổi và các tuổi hợp làm ăn, kết hôn.

Con số, màu sắc hợp nam tuổi 2013 Quý Tỵ

Nên chọn các màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim là màu tương sinh với nam tuổi Quý Tỵ hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy màu tương khắc với tuổi nam của bạn.

Con số hợp với nam tuổi Quý Tỵ là các số 8, 9, 5, 2, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 3, 4.

Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 2013

Gia chủ nam cung Khôn thuộc hướng Tây tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây

Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° - 67.4°), Hướng Thiên y: Tây (247.5° - 292.4°), Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° - 337.4°), Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° - 247.4°), là các hướng tốt.

Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Bắc, Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam, Hướng Lục sát: Nam, Hướng Hoạ hại: Đông, là các hướng xấu nên tránh.

Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Quý Tỵ sinh năm 2013

Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Quý Tỵ bao gồm các tuổi: Mậu Tuất 2018, Tân Tỵ 2001, Canh Thìn 2000, Ất Dậu 2005, Nhâm Ngọ 2002, Giáp Ngọ 2014, Tân Mão 2011, Quý Mão 2023, Canh Dần 2010, Mậu Thân 2028, Đinh Mùi 2027, Bính Ngọ 2026, Kỷ Hợi 2019, Quý Mùi 2003, Mậu Tý 2008, Kỷ Sửu 2009, Tân Sửu 2021, Canh Tý 2020, Đinh Dậu 2017, Nhâm Thìn 2012.

Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Quý Tỵ: Quý Tỵ 2013, Ất Mùi 2015, Kỷ Mão 1999, Ất Tỵ 2025, Nhâm Dần 2022, Giáp Thìn 2024, Bính Tuất 2006, Giáp Thân 2004, Mậu Dần 1998, Bính Thân 2016, Đinh Hợi 2007.

Tử vi nữ sinh năm 2013 Quý Tỵ

Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 2013 Quý Tỵ

Nữ tuổi Quý Tỵ nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu xanh biển sẫm, màu đen. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng.

Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Quý Tỵ như 4, 6, 7, 1. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 8, 2, 5.

Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Quý Tỵ 2013

Gia chủ là nữ thuộc cung Khảm theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Đông tứ trạch. Hướng Đông tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:

Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 2013 là: Hướng Sinh khí: Đông Nam, Hướng Thiên y: Đông, Hướng Diên niên: Nam, Hướng Phục vị: Bắc, là các hướng tốt.

Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam (202.5° - 247.4°), Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5° - 67.4°), Hướng Lục sát: Tây Bắc (292.5° - 337.4°), Hướng Hoạ hại: Tây (247.5° - 292.4°), là các hướng xấu nên tránh.

Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Quý Tỵ 2013

Nữ tuổi Quý Tỵ 2013 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Giáp Ngọ 2014, Ất Mùi 2015, Ất Dậu 2005, Quý Mão 2023, Mậu Tuất 2018, Tân Mão 2011, Mậu Tý 2008, Bính Tuất 2006, Quý Mùi 2003, Nhâm Ngọ 2002, Bính Ngọ 2026, Canh Thìn 2000, Giáp Thìn 2024, Nhâm Thìn 2012, Tân Sửu 2021, Tân Tỵ 2001, Đinh Dậu 2017. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 2013.

Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Quý Tỵ tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Quý Tỵ: Canh Tý 2020, Đinh Mùi 2027, Kỷ Sửu 2009, Quý Tỵ 2013, Kỷ Mão 1999, Ất Tỵ 2025, Nhâm Dần 2022, Canh Dần 2010, Mậu Thân 2028, Kỷ Hợi 2019, Giáp Thân 2004, Mậu Dần 1998, Bính Thân 2016, Đinh Hợi 2007. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.

Sau khi xem bạn đã biết mình thuộc mệnh gì qua công cụ trên đây? Hi vọng bạn đã nắm được thông tin chính xác về các yếu tố cung mệnh hợp khắc. Những tuổi nên kết hợp và không nên kết hợp.