Sinh năm 2017 tuổi Đinh Dậu thuộc bản mệnh gì?

Bạn đang muốn biết dựa vào năm sinh của mình để biết mình thuộc mệnh gì? Công cụ sau đây sẽ giúp bạn luận giải nam, nữ sinh năm 2017 mệnh gì hợp tuổi nào và không nên kết hợp với tuổi nào trong hôn nhân và làm ăn.

Hướng dẫn xem mệnh theo năm sinh

Chọn năm sinh để xem mệnh theo tuổi (Âm lịch)

Năm sinh

Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Đinh Dậu 2017

Thông tin Tuổi gia chủ
Năm sinh Đinh Dậu 2017
Mệnh Sơn Hạ Hỏa
Cung Nam: Khảm; Nữ: Cấn
Thiên mệnh Nam: Thủy; Nữ: Thổ

Tử vi nam sinh năm 2017 Đinh Dậu

Bạn đang muốn xem gia chủ sinh năm 2017 mệnh gì? Công cụ dưới đây sẽ cho bạn biết thông tin về cung mệnh cũng như giúp bạn biết được con số may mắn, hướng hợp tuổi và các tuổi hợp làm ăn, kết hôn.

Con số, màu sắc hợp nam tuổi 2017 Đinh Dậu

Nên chọn các màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc là màu tương sinh với nam tuổi Đinh Dậu hoặc màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa màu tương khắc với tuổi nam của bạn.

Con số hợp với nam tuổi Đinh Dậu là các số 4, 6, 7, 1, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 8, 2, 5.

Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 2017

Gia chủ nam cung Khảm thuộc hướng Đông tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây

Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Đông Nam (112.5° - 157.4°), Hướng Thiên y: Đông (67.5° - 112.4°), Hướng Diên niên: Nam (157.5° - 202.4°), Hướng Phục vị: Bắc (337.5° - 22.4°), là các hướng tốt.

Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam, Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc, Hướng Lục sát: Tây Bắc, Hướng Hoạ hại: Tây, là các hướng xấu nên tránh.

Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Đinh Dậu sinh năm 2017

Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Đinh Dậu bao gồm các tuổi: Đinh Hợi 2007, Giáp Thìn 2024, Ất Tỵ 2025, Bính Tuất 2006, Bính Thân 2016, Nhâm Thìn 2012, Canh Dần 2010, Kỷ Sửu 2009, Ất Mùi 2015, Mậu Thân 2028, Nhâm Dần 2022, Tân Sửu 2021, Kỷ Hợi 2019, Nhâm Ngọ 2002, Giáp Thân 2004, Quý Tỵ 2013, Mậu Tuất 2018, Quý Mùi 2003.

Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Đinh Dậu: Tân Hợi 2031, Nhâm Tý 2032, Đinh Mùi 2027, Canh Tuất 2030, Kỷ Dậu 2029, Canh Tý 2020, Bính Ngọ 2026, Đinh Dậu 2017, Giáp Ngọ 2014, Tân Mão 2011, Mậu Tý 2008, Ất Dậu 2005, Quý Mão 2023.

Tử vi nữ sinh năm 2017 Đinh Dậu

Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 2017 Đinh Dậu

Nữ tuổi Đinh Dậu nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu nâu, vàng, cam. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu xanh biển sẫm, màu đen.

Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Đinh Dậu như 2, 9, 5, 8. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 3, 4.

Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Đinh Dậu 2017

Gia chủ là nữ thuộc cung Cấn theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Tây tứ trạch. Hướng Tây tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:

Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 2017 là: Hướng Sinh khí: Tây Nam, Hướng Thiên y: Tây Bắc, Hướng Diên niên: Tây, Hướng Phục vị: Đông Bắc, là các hướng tốt.

Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam (112.5° - 157.4°), Hướng Ngũ quỷ: Bắc (337.5° - 22.4°), Hướng Lục sát: Đông (67.5° - 112.4°), Hướng Hoạ hại: Nam (157.5° - 202.4°), là các hướng xấu nên tránh.

Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Đinh Dậu 2017

Nữ tuổi Đinh Dậu 2017 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Nhâm Ngọ 2002, Tân Sửu 2021, Nhâm Thìn 2012, Canh Tý 2020, Kỷ Hợi 2019, Ất Tỵ 2025, Quý Mùi 2003, Mậu Thân 2028, Canh Dần 2010, Đinh Hợi 2007, Kỷ Dậu 2029, Tân Mão 2011, Kỷ Sửu 2009, Nhâm Dần 2022, Bính Thân 2016, Canh Tuất 2030, Quý Tỵ 2013, Giáp Thân 2004, Mậu Tuất 2018. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 2017.

Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Đinh Dậu tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Đinh Dậu: Nhâm Tý 2032, Đinh Mùi 2027, Tân Hợi 2031, Giáp Thìn 2024, Bính Tuất 2006, Bính Ngọ 2026, Đinh Dậu 2017, Ất Mùi 2015, Giáp Ngọ 2014, Mậu Tý 2008, Ất Dậu 2005, Quý Mão 2023. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.

Sau khi xem bạn đã biết mình thuộc mệnh gì qua công cụ trên đây? Hi vọng bạn đã nắm được thông tin chính xác về các yếu tố cung mệnh hợp khắc. Những tuổi nên kết hợp và không nên kết hợp.