Ngày đẹp hợp tuổi xuất trong hành tháng 2 năm 2025
Bạn muốn đi du lịch, đi công tác xuất hành đi xa nhưng chưa biết trong tháng 2 năm 2025 nên chọn ngày nào để đi. Tại đây bạn sẽ biết được danh sách các ngày tốt nhất tháng 2 năm 2025 để bạn lựa chọn để thu xếp công việc. Ngoài ra khi đã chọn được ngày tốt xuất hành thì không quên chọn giờ tốt để đi xa.
Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 2 năm 2025
Dưới đây là danh sách các ngày tốt, giờ đẹp tháng 2 năm 2025 để gia chủ lựa chọn xuất hành đi xa. Bên cạnh đó sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày phù hợp nhất.
Thứ | Ngày | Giờ tốt xuất hành |
---|---|---|
Thứ Sáu | Dương lịch: 7/2/2025 Âm lịch: 10/1/2025 Ngày Đinh Mùi Tháng Mậu Dần |
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 10/2/2025 Âm lịch: 13/1/2025 Ngày Canh Tuất Tháng Mậu Dần |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 12/2/2025 Âm lịch: 15/1/2025 Ngày Nhâm Tý Tháng Mậu Dần |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 16/2/2025 Âm lịch: 19/1/2025 Ngày Bính Thìn Tháng Mậu Dần |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 19/2/2025 Âm lịch: 22/1/2025 Ngày Kỷ Mùi Tháng Mậu Dần |
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 22/2/2025 Âm lịch: 25/1/2025 Ngày Nhâm Tuất Tháng Mậu Dần |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 24/2/2025 Âm lịch: 27/1/2025 Ngày Giáp Tý Tháng Mậu Dần |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Trên đây là thông tin về các ngày tốt xuất hành, cũng như các giờ đẹp. Để xem các ngày tốt xuất hành khác hãy chọn tháng, năm để xem.