Coi lịch ngày âm hôm nay là bao nhiêu?
Xem lịch ngày âm hôm nay chính là công cụ giúp chúng ta xem hôm nay là bao nhiêu âm, xem ngày hôm nay tốt hay xấu và giờ đẹp hôm nay? Để có thể ghi nhớ được các dịp ngày lễ tết, lên lịch cho các ngày đẹp cưới hỏi…Nhằm giúp chọn ra được ngày tốt phù hợp tiến hành mọi việc.
Contents
- 1 Dương lịch ngày 12 tháng 12 năm 2024
- 2 Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2024
- 3 Nhằm ngày Canh Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
- 4 Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- 5 Chi tiết âm lịch hôm nay
- 5.1 Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
- 5.2 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
- 5.3 Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai
- 5.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Giác
- 5.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
- 5.6 Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
- 5.7 Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
- 6 Lịch âm, lịch vạn niên tháng 12 năm 2024
- 7 Coi lịch âm hôm nay
- 8 Khi tra lịch âm cung cấp thông tin gì?
Dương lịch ngày 12 tháng 12 năm 2024
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2024
Nhằm ngày Canh Tuất tháng Bính Tý năm Giáp Thìn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Bạn đang xem ngày 12 tháng 12 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2024. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Chi tiết âm lịch hôm nay
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 12 năm 2024 | Tháng 11 năm 2024 (Giáp Thìn) |
12 | 12 |
Thứ Năm | Ngày: Canh Tuất, Tháng: Bính Tý Tiết: Đại tuyết Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:24:07 | 11:50:23 | 17:16:39 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
Tuổi xung khắc với ngày | Giáp Thìn - Mậu Thìn - Giáp Tuất |
Tuổi xung khắc với tháng | Canh Ngọ - Mậu Ngọ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai
Nên làm | Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh |
Kiêng cự | Chôn cất |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Giác
Việc nên làm | Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt |
Việc kiêng cự | Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được |
Ngày ngoại lệ | Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát : rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật : Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Sinh Khí - Đại Hồng Sa |
Sao chiếu xấu | Hoang vu - Vãng vong - Tứ thời cô quả - Quỷ khốc |
Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Tây Nam | Đông Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
Giờ tốt xấu | Khoảng thời gian |
---|---|
Giờ Xích khấu (Xấu) |
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) | |
Giờ Tiểu các (Tốt) |
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) |
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) |
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) |
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) |
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ |
Lịch âm, lịch vạn niên tháng 12 năm 2024
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
---|---|---|---|---|---|---|
11/11 | 22 | 33 | 44 | 55 | 66 | 77 |
88 | 99 | 1010 | 1111 | 1212 | 1313 | 1414 |
1515 | 1616 | 1717 | 1818 | 1919 | 2020 | 2121 |
2222 | 2323 | 2424 | 2525 | 2626 | 2727 | 2828 |
2929 | 3030 | 311/12 |
Coi lịch âm hôm nay
Nhằm tiến hành cho mọi việc lớn nhỏ như khai trương cửa hàng, nhập trạch nhà mới, nạp tài, bỏ trầu.. Thì việc chúng ta xem lịch âm hôm nay là điều thiết yếu. Nhằm giúp chọn ra được ngày lành tháng tốt, cũng như biết được ngày hôm nay có phải là ngày tốt hay ngày xấu để tiến hành mọi việc.
Khi xác định được ngày âm lịch hôm nay là ngày gì, ngày tốt hay ngày xấu? Hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm? Sẽ giúp bạn biết được những việc nên làm và không nên làm. Để mang lại kết quả như ý muốn.
Khi tra lịch âm cung cấp thông tin gì?
Để biết được ngày âm hôm nay, sẽ giúp bạn cung cấp chi tiết về ngày hôm đó là ngày tốt hay xấu? Từ đó có thể lên kế hoạch cho ngày cần xem? Biết chi tiết về các thông tin trong ngày.
Các hướng đẹp và giờ tốt trong ngày
Khi xem ngày tốt xấu hôm nay cũng như tra lịch âm. Sẽ cung cấp các hướng tốt giờ đẹp để xuất hành trong ngày hôm đó. Từ đó có thể giúp bạn xác định được các hướng hợp tuổi để xuất hành mang lại may mắn.
Sao tốt, xấu trong ngày
Ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu? Nếu như có các sao tốt chiếu mạng sẽ thực hiện được nhiều việc. Ngược lại nếu như trùng vào ngày có sao xấu, sẽ cần kiêng kỵ. Để không gặp phải những bất lợi về sau.
Trên đây chính là thông tin cũng như khi xem lịch ngày âm để xác định hôm nay là ngày bao nhiêu âm? Nhằm giúp bạn biết được ngày tốt xấu hôm đó. Những thông tin về sự hợp khắc giữa tuổi bạn và ngày.