Coi lịch ngày âm hôm nay là bao nhiêu?

Xem lịch ngày âm hôm nay chính là công cụ giúp chúng ta xem hôm nay là bao nhiêu âm, xem ngày hôm nay tốt hay xấu và giờ đẹp hôm nay? Để có thể ghi nhớ được các dịp ngày lễ tết, lên lịch cho các ngày đẹp cưới hỏi…Nhằm giúp chọn ra được ngày tốt phù hợp tiến hành mọi việc.

Dương lịch ngày 23 tháng 11 năm 2025

Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2025

Nhằm ngày Bính Thân tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Bạn đang xem ngày 23 tháng 11 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2025. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết âm lịch hôm nay

Dương lịch Âm lịch
Tháng 11 năm 2025 Tháng 10 năm 2025 (Ất Tỵ)
23
4

Chủ nhật

Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Tiểu tuyết
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:11:54 11:42:58 17:14:03

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Năm Đinh Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu

Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cự Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao

Việc nên làm Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch
Ngày ngoại lệ Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Mẫu Thương - Đại Hồng Sa
Sao chiếu xấu Thiên Cương - Kiếp sát - Địa phá - Thụ tử - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Băng tiêu ngoạ hãm - Thổ cẩm - Không phòng

Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay

Giờ tốt xấu Khoảng thời gian
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua

Lịch âm, lịch vạn niên tháng 11 năm 2025

CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
112
213314415516617718819
920102111221223132414251526
1627172818291930201/10212223
2342452562672782892910
3011

Coi lịch âm hôm nay

Nhằm tiến hành cho mọi việc lớn nhỏ như khai trương cửa hàng, nhập trạch nhà mới, nạp tài, bỏ trầu.. Thì việc chúng ta xem lịch âm hôm nay là điều thiết yếu. Nhằm giúp chọn ra được ngày lành tháng tốt, cũng như biết được ngày hôm nay có phải là ngày tốt hay ngày xấu để tiến hành mọi việc.

Hôm nay là ngày bao nhiêu? hôm nay ngày mấy âm?
Hôm nay là ngày bao nhiêu? hôm nay ngày mấy âm?

Khi xác định được ngày âm lịch hôm nay là ngày gì, ngày tốt hay ngày xấu? Hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm? Sẽ giúp bạn biết được những việc nên làm và không nên làm. Để mang lại kết quả như ý muốn.

Khi tra lịch âm cung cấp thông tin gì?

Để biết được ngày âm hôm nay, sẽ giúp bạn cung cấp chi tiết về ngày hôm đó là ngày tốt hay xấu? Từ đó có thể lên kế hoạch cho ngày cần xem? Biết chi tiết về các thông tin trong ngày.

Các hướng đẹp và giờ tốt trong ngày

Khi xem ngày tốt xấu hôm nay cũng như tra lịch âm. Sẽ cung cấp các hướng tốt giờ đẹp để xuất hành trong ngày hôm đó. Từ đó có thể giúp bạn xác định được các hướng hợp tuổi để xuất hành mang lại may mắn.

Sao tốt, xấu trong ngày

Ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu? Nếu như có các sao tốt chiếu mạng sẽ thực hiện được nhiều việc. Ngược lại nếu như trùng vào ngày có sao xấu, sẽ cần kiêng kỵ. Để không gặp phải những bất lợi về sau.

Trên đây chính là thông tin cũng như khi xem lịch ngày âm để xác định hôm nay là ngày bao nhiêu âm? Nhằm giúp bạn biết được ngày tốt xấu hôm đó. Những thông tin về sự hợp khắc giữa tuổi bạn và ngày.