Tháng 11 năm 2019 có các ngày tam nương sát nào?

Ngày tam nương chính là các ngày xấu trong tháng, ngày này thường tránh tiến hành các việc lớn. Bạn đang muốn xem ngày tam nương xấu trong tháng 11 năm 2019. Bên cạnh đó là các giờ tốt trong ngày tam nương.

Các ngày tam nương trong tháng 11 năm 2019

Dựa vào tháng năm cần xem ngày tam nương trên. Công cụ sẽ giúp bạn liệt kê ra các ngày tam nương dưới đây . Bao gồm chi tiết về các ngày tam nương âm lịch, dương lịch. Các giờ tốt trong ngày tam nương.

Thứ Ngày Giờ tốt
Chủ nhật Dương lịch: 3/11/2019
Âm lịch: 7/10/2019
Ngày Giáp Thìn
Tháng Ất Hợi
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thứ Bảy Dương lịch: 9/11/2019
Âm lịch: 13/10/2019
Ngày Canh Tuất
Tháng Ất Hợi
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thứ Năm Dương lịch: 14/11/2019
Âm lịch: 18/10/2019
Ngày Ất Mão
Tháng Ất Hợi
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Thứ Hai Dương lịch: 18/11/2019
Âm lịch: 22/10/2019
Ngày Kỷ Mùi
Tháng Ất Hợi
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thứ Bảy Dương lịch: 23/11/2019
Âm lịch: 27/10/2019
Ngày Giáp Tý
Tháng Ất Hợi
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Thứ Năm Dương lịch: 28/11/2019
Âm lịch: 3/11/2019
Ngày Kỷ Tỵ
Tháng Bính Tý
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)

Danh sách các ngày tam nương trong tháng 11 năm 2019. Với những thông tin về các ngày tam nương trong tháng 11 mà công cụ đã liệt kê. Sẽ giúp bạn biết được các ngày tam nương không nên thực hiện các việc đại sự, cũng như tiến hành việc lớn.