Sinh năm 1986 tuổi Bính Dần thuộc bản mệnh gì?

Bạn đang muốn biết dựa vào năm sinh của mình để biết mình thuộc mệnh gì? Công cụ sau đây sẽ giúp bạn luận giải nam, nữ sinh năm 1986 mệnh gì hợp tuổi nào và không nên kết hợp với tuổi nào trong hôn nhân và làm ăn.

Hướng dẫn xem mệnh theo năm sinh

Chọn năm sinh để xem mệnh theo tuổi (Âm lịch)

Năm sinh

Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Bính Dần 1986

Thông tin Tuổi gia chủ
Năm sinh Bính Dần 1986
Mệnh Lộ Trung Hỏa
Cung Nam: Khôn; Nữ: Khảm
Thiên mệnh Nam: Thổ; Nữ: Thủy

Tử vi nam sinh năm 1986 Bính Dần

Bạn đang muốn xem gia chủ sinh năm 1986 mệnh gì? Công cụ dưới đây sẽ cho bạn biết thông tin về cung mệnh cũng như giúp bạn biết được con số may mắn, hướng hợp tuổi và các tuổi hợp làm ăn, kết hôn.

Con số, màu sắc hợp nam tuổi 1986 Bính Dần

Nên chọn các màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim là màu tương sinh với nam tuổi Bính Dần hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy màu tương khắc với tuổi nam của bạn.

Con số hợp với nam tuổi Bính Dần là các số 8, 9, 5, 2, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 3, 4.

Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 1986

Gia chủ nam cung Khôn thuộc hướng Tây tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây

Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° - 67.4°), Hướng Thiên y: Tây (247.5° - 292.4°), Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° - 337.4°), Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° - 247.4°), là các hướng tốt.

Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Bắc, Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam, Hướng Lục sát: Nam, Hướng Hoạ hại: Đông, là các hướng xấu nên tránh.

Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Bính Dần sinh năm 1986

Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Bính Dần bao gồm các tuổi: Tân Mùi 1991, Quý Sửu 1973, Tân Dậu 1981, Quý Hợi 1983, Mậu Ngọ 1978, Kỷ Mão 1999, Giáp Dần 1974, Canh Ngọ 1990, Nhâm Tuất 1982, Bính Thìn 1976, Đinh Mão 1987, Tân Tỵ 2001, Nhâm Tý 1972, Giáp Tuất 1994, Canh Thìn 2000, Ất Mão 1975, Mậu Dần 1998, Bính Tý 1996, Quý Dậu 1993, Giáp Tý 1984.

Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Bính Dần: Ất Hợi 1995, Bính Dần 1986, Nhâm Thân 1992, Mậu Thìn 1988, Ất Sửu 1985, Tân Hợi 1971, Kỷ Tỵ 1989, Kỷ Mùi 1979, Đinh Tỵ 1977, Đinh Sửu 1997, Canh Thân 1980.

Tử vi nữ sinh năm 1986 Bính Dần

Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 1986 Bính Dần

Nữ tuổi Bính Dần nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu xanh biển sẫm, màu đen. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng.

Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Bính Dần như 4, 6, 7, 1. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 8, 2, 5.

Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Bính Dần 1986

Gia chủ là nữ thuộc cung Khảm theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Đông tứ trạch. Hướng Đông tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:

Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 1986 là: Hướng Sinh khí: Đông Nam, Hướng Thiên y: Đông, Hướng Diên niên: Nam, Hướng Phục vị: Bắc, là các hướng tốt.

Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam (202.5° - 247.4°), Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5° - 67.4°), Hướng Lục sát: Tây Bắc (292.5° - 337.4°), Hướng Hoạ hại: Tây (247.5° - 292.4°), là các hướng xấu nên tránh.

Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Bính Dần 1986

Nữ tuổi Bính Dần 1986 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Mậu Thìn 1988, Tân Dậu 1981, Mậu Ngọ 1978, Kỷ Mão 1999, Tân Mùi 1991, Canh Ngọ 1990, Đinh Mão 1987, Kỷ Mùi 1979, Đinh Sửu 1997, Bính Tý 1996, Giáp Tuất 1994, Bính Thìn 1976, Quý Sửu 1973, Nhâm Tý 1972, Mậu Dần 1998. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 1986.

Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Bính Dần tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Bính Dần: Ất Hợi 1995, Bính Dần 1986, Quý Dậu 1993, Giáp Tý 1984, Ất Sửu 1985, Nhâm Tuất 1982, Ất Mão 1975, Tân Hợi 1971, Canh Thìn 2000, Kỷ Tỵ 1989, Quý Hợi 1983, Đinh Tỵ 1977, Giáp Dần 1974, Tân Tỵ 2001, Canh Thân 1980, Nhâm Thân 1992. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.

Sau khi xem bạn đã biết mình thuộc mệnh gì qua công cụ trên đây? Hi vọng bạn đã nắm được thông tin chính xác về các yếu tố cung mệnh hợp khắc. Những tuổi nên kết hợp và không nên kết hợp.