Sinh năm 1995 tuổi Ất Hợi thuộc bản mệnh gì?

Bạn đang muốn biết dựa vào năm sinh của mình để biết mình thuộc mệnh gì? Công cụ sau đây sẽ giúp bạn luận giải nam, nữ sinh năm 1995 mệnh gì hợp tuổi nào và không nên kết hợp với tuổi nào trong hôn nhân và làm ăn.

Hướng dẫn xem mệnh theo năm sinh

Chọn năm sinh để xem mệnh theo tuổi (Âm lịch)

Năm sinh

Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Ất Hợi 1995

Thông tin Tuổi gia chủ
Năm sinh Ất Hợi 1995
Mệnh Sơn Đầu Hỏa
Cung Nam: Khôn; Nữ: Khảm
Thiên mệnh Nam: Thổ; Nữ: Thủy

Tử vi nam sinh năm 1995 Ất Hợi

Bạn đang muốn xem gia chủ sinh năm 1995 mệnh gì? Công cụ dưới đây sẽ cho bạn biết thông tin về cung mệnh cũng như giúp bạn biết được con số may mắn, hướng hợp tuổi và các tuổi hợp làm ăn, kết hôn.

Con số, màu sắc hợp nam tuổi 1995 Ất Hợi

Nên chọn các màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim là màu tương sinh với nam tuổi Ất Hợi hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy màu tương khắc với tuổi nam của bạn.

Con số hợp với nam tuổi Ất Hợi là các số 8, 9, 5, 2, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 3, 4.

Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 1995

Gia chủ nam cung Khôn thuộc hướng Tây tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây

Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° - 67.4°), Hướng Thiên y: Tây (247.5° - 292.4°), Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° - 337.4°), Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° - 247.4°), là các hướng tốt.

Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Bắc, Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam, Hướng Lục sát: Nam, Hướng Hoạ hại: Đông, là các hướng xấu nên tránh.

Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Ất Hợi sinh năm 1995

Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Ất Hợi bao gồm các tuổi: Canh Dần 2010, Tân Mùi 1991, Canh Ngọ 1990, Canh Thìn 2000, Đinh Mão 1987, Nhâm Ngọ 2002, Quý Mùi 2003, Kỷ Mão 1999, Tân Dậu 1981, Kỷ Sửu 2009, Nhâm Tuất 1982, Mậu Tý 2008, Bính Tý 1996, Ất Dậu 2005, Quý Hợi 1983, Giáp Tý 1984, Nhâm Thân 1992, Quý Dậu 1993, Mậu Dần 1998, Giáp Tuất 1994.

Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Ất Hợi: Bính Tuất 2006, Tân Tỵ 2001, Mậu Thìn 1988, Bính Dần 1986, Ất Sửu 1985, Canh Thân 1980, Đinh Hợi 2007, Đinh Sửu 1997, Ất Hợi 1995, Kỷ Tỵ 1989, Giáp Thân 2004.

Tử vi nữ sinh năm 1995 Ất Hợi

Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 1995 Ất Hợi

Nữ tuổi Ất Hợi nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu xanh biển sẫm, màu đen. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng.

Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Ất Hợi như 4, 6, 7, 1. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 8, 2, 5.

Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Ất Hợi 1995

Gia chủ là nữ thuộc cung Khảm theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Đông tứ trạch. Hướng Đông tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:

Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 1995 là: Hướng Sinh khí: Đông Nam, Hướng Thiên y: Đông, Hướng Diên niên: Nam, Hướng Phục vị: Bắc, là các hướng tốt.

Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam (202.5° - 247.4°), Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5° - 67.4°), Hướng Lục sát: Tây Bắc (292.5° - 337.4°), Hướng Hoạ hại: Tây (247.5° - 292.4°), là các hướng xấu nên tránh.

Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Ất Hợi 1995

Nữ tuổi Ất Hợi 1995 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Bính Tuất 2006, Đinh Mão 1987, Canh Ngọ 1990, Mậu Thìn 1988, Quý Mùi 2003, Kỷ Mão 1999, Đinh Sửu 1997, Bính Tý 1996, Tân Mùi 1991, Nhâm Ngọ 2002, Canh Dần 2010, Tân Dậu 1981, Mậu Tý 2008, Ất Dậu 2005, Mậu Dần 1998, Giáp Tuất 1994, Canh Thìn 2000. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 1995.

Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Ất Hợi tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Ất Hợi: Kỷ Sửu 2009, Bính Dần 1986, Quý Dậu 1993, Ất Sửu 1985, Giáp Tý 1984, Nhâm Tuất 1982, Canh Thân 1980, Đinh Hợi 2007, Ất Hợi 1995, Kỷ Tỵ 1989, Giáp Thân 2004, Nhâm Thân 1992, Quý Hợi 1983, Tân Tỵ 2001. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.

Sau khi xem bạn đã biết mình thuộc mệnh gì qua công cụ trên đây? Hi vọng bạn đã nắm được thông tin chính xác về các yếu tố cung mệnh hợp khắc. Những tuổi nên kết hợp và không nên kết hợp.